Ngành: Kỹ Thuật Hóa Học
Chuyên Ngành: Lọc – Hóa Dầu
Mã Ngành: D520301
Hệ Đào Tạo: Văn Bằng 2
CHUẨN ĐẦU RA
1. Yêu cầu về kiến thức
- Kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật.
- Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật.
- Khả năng phác thảo và tiến hành các thí nghiệm cũng như phân tích và diễn giải các dữ liệu trong lĩnh vực kỹ thuật hóa học.
- Khả năng học tập đa ngành.
- Khả năng thiết kế, mô phỏng, tối ưu hóa một hệ thống, các thành phần hoặc một quá trình trong lĩnh vực Kỹ thuật Hóa học đáp ứng được các yêu cầu thực tiễn như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn.
- Khả năng nhận dạng, trình bày và giải quyết các vấn đề kỹ thuật và công nghệ hóa học.
- Có các kiến thức về các vấn đề phổ biến trong chế biến dầu khí và phương pháp giải quyết: lọc hóa dầu, chế biến khí, nén khí, đo lường, trao đổi chất, trao đổi nhiệt, vận hành, phát hiện và xử lý sự cố trong công nghệ hóa dầu.
- Có các kiến thức cơ bản về môi trường để có thể thành thạo trong lĩnh vực môi trường, kiểm tra và trách nhiệm.
2. Yêu cầu về kỹ năng và thái độ
- Có hiểu biết về trách nhiệm nghề nghiệp, đạo đức và kinh tế gắn với hoạt động thực tiễn của kỹ thuật và công nghệ hóa dầu.
- Khả năng giao tiếp hiệu quả.
- Có hiểu biết về các tác động của các giải pháp khoa học kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu và xã hội.
- Hiểu rõ các nhu cầu, khả năng tham gia học tập liên tục, suốt đời.
- Kiến thức về các vấn đề hiện đại.
- Khả năng sử dụng kỹ năng, thủ thuật và các công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết trong thực tập.
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp, làm việc và nghiên cứu. Chuẩn đầu ra tiếng Anh tương đương IELTS 5.5.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT | TÊN HỌC PHẦN | SỐ TC |
KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC | 91 | |
Cơ sở ngành | 21 | |
Nhập môn dầu khí | 2 | |
Kiến tập định hướng nghề nghiệp | 1 | |
Kinh tế dầu khí | 3 | |
An toàn lao động và BVMT | 2 | |
Những nguyên lý kỹ thuật hóa học | 3 | |
Truyền nhiệt (+ TN) | 3 | |
Nhiệt động cân bằng | 3 | |
Hóa hữu cơ 1 + TN | 4 | |
Chuyên ngành | 50 | |
Truyền khối | 3 | |
Công nghệ chế biến khí | 3 | |
Điều khiển quá trình | 3 | |
Thiết kế thiết bị phản ứng hóa học | 3 | |
Thiết kế các thành phần quá trình | 3 | |
Công nghệ lọc dầu | 3 | |
TN Kỹ thuật hóa học | 3 | |
TN chuyên ngành 1 | 1 | |
Thiết kế nhà máy hóa học | 3 | |
Công nghệ hóa dầu | 4 | |
Sản phẩm dầu mỏ (+ TN) | 3 | |
Mô phỏng và tối ưu hóa nhà máy lọc dầu | 3 | |
TN chuyên ngành 2 | 2 | |
Đồ án chuyên ngành | 1 | |
Thực tập nghề nghiệp 1, 2 | 2 | |
Thực tập tốt nghiệp | 2 | |
Đồ án tốt nghiệp | 8 | |
KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN | 20 | |
Hóa lý 1 | 3 | |
Hóa lý 2 | 3 | |
TN Hóa lý | 1 | |
Hóa Phân tích | 3 | |
TN Hóa Phân tích | 1 | |
Hóa Vô cơ | 3 | |
Tổng hợp và đặc trưng Vô cơ | 1 | |
Hóa học Polyme | 3 | |
TN Polyme | 1 | |
Hóa sinh | 3 | |
TN Hóa sinh | 1 | |
Hóa Hữu cơ 2 | 3 | |
Hóa học dầu mỏ | 2 | |
Thiết bị trong chế biến dầu khí | 2 | |
Nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo | 2 | |
Công nghệ chế biến dầu nặng | 2 | |
Phụ gia cho các sản phẩm dầu | 2 | |
Quá trình sản xuất dầu nhờn và nhiên liệu lỏng tổng hợp | 2 | |
Hóa học và các quá trình công nghệ từ C1 | 2 | |
Các chuyên đề | 2 |